Welcome to Toasang Forum
Welcome to Toasang Forum
Welcome to Toasang Forum
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Welcome to Toasang Forum

Thỏa sức sáng tạo
 
Trang ChínhPortalGalleryLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập

 

 Trắc nghiệm thương mại_ Chuẩn ( svHUBT)

Go down 
Tác giảThông điệp
Admin
Admin



Tổng số bài gửi : 156
Points : 464
Reputation : 1
Join date : 23/03/2013
Đến từ : Hà Nội

Trắc nghiệm thương mại_ Chuẩn  ( svHUBT) Empty
Bài gửiTiêu đề: Trắc nghiệm thương mại_ Chuẩn ( svHUBT)   Trắc nghiệm thương mại_ Chuẩn  ( svHUBT) I_icon_minitimeMon Mar 25, 2013 10:36 pm

Tình hình post bài để xem link.

1.điều kiện cần cho sự ra đời và phát triển nghành thương mại là gì?
Phát triển sản xuất
*Phân công lao động xã hội
Phát triển sản xuất hàng hóa và lưu thông hàng hóa
Sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất

2 …là điều kiện cần và đủ để thương mại ra đời và phát triển
Phát triển sản xuất
Phân công lao động xã hội
Phát triển sản xuất hàng hóa
*Sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất

3.Trong các hành vi trao đổi dưới đây,hành vi trao đổi hàng hóa giản đơn là :
Người sản xuất bán hàng của mình lấy tiền mua hàng khác theo nhu cầu của mình
Thương nhân mua hàng để bán lấy lãi
*Người nông dân đem đổi ngô trồng được
Người sản xuất bán hàng của mình lấy tiền để cho vay lấy lãi.
Người sản xuất gửi hàng của mình cho đại lý bán hộ .

4.Hình thái trao đổi ,luuw thông hàng hóa bị thương mại phủ định là :
*Trao đổi đơn giản
Lưu thông hàng hóa
Cả 2 hình thức trên

5.Yếu tố tác động mạnh mẽ vào bản chất kinh tế của thương mại là :
Nền sản xuất hàng hóa
*Phương thức sản xuất xã hội
Cơ chế quản lý nhà nước

6.Trong 3 nghành lớn của nền kinh tế quốc dân kinh tế thuộc nghành :
Sản xuất công nghiệp
Sản xuất nông nghiệp
*Sản xuất dich vụ

7.Trong qúa trình tái sản xuất xã hội ,vai trò thương mại là :
Thúc đẩy sản xuất công nghiệp phát triển
Tổ chức tiêu thụ nông sản
*Cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng
Mở rộng thị trường nước ngoài ,thúc đẩy hội nhập

8.Công thức tổng quát của hình thái lưu thông hàng hóa là :
T –H-T’
H-H
*H-T-H

9.Đặc trưng phản ánh đày đủ nhất cơ chế quản lý tập trung quan liêu bao cấp
A.kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể giữ vai trò chủ đạo .
*Mọi hoạt động sản xuất kinh doanh do nhà nước quyết định
Gía cả do nhà nước quy định
Vốn do nhà nước cấp ,lỗ do nhà nước chịu ,lãi do nhà nước quản lý và điều phối

10.Trong các quan hệ kinh tế quốc tế sau ,quan hệ kinh tế thuộc lĩnh vực thương mại là :
Hợp tác đàu tư
Trợ giúp vốn đàu tư
*Trao đổi hàng hóa và dịch vụ
Viện trợ không hoàn trả

11.Người ta đua ra nhiều khái niệm về thi trường ,phù hợp hơn cả với thị trường hiện đại là :
Cái chợ nơi người mua và người bán gặp nhau
Địa điểm mua bán hàng hóa ,sự giáp mặt giữa sản xuất và tiêu dùng giữa hàng và tieenf .
*Tổng hòa các mối quan hệ mua bán được hình thành do những điều kiện nhất định .
Tấm gương phản chiếu nền kinh tế hàng hóa .

12.Trong 3 chức năng của thi trường dưới đây ,chức năng chi phối của hợp đồng sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp là :
*Chức năng thừa nhận và thực hiện
Chức năng thông tin
Chức năng điều tiết và kích thích

13.Quan hệ giữa cung hàng hóa với giá cả hình thanhfluật cung là:
Quan hệ nghịch biến
*Quan hệ đồng biến
Quan hệ thất thường

14.Quan hệ giữa cầu hàng hóa với giá cả hình thành luật cầu là:
*NGHỊCH BIẾN
ĐỒNG BIẾN
thất thường

15.Trong những nội dung nghiên cứu thi trường sau ,nội dung quan trọng nhất là :
*Nhu cầu thi trường
Nghiên cứu cung hàng hóa
S ự biến động của giá cả
Chính sách của chính phủ

16.Trong các nguồn hàng sau ,các nguồn hàng quan trọng nhất với doanh nghiệp thương mại là:
*Nguồn hàng sản xuất trong nước và nguồn hàng nhập khẩu .
Nguồn dự trữ quốc gia và nguồn hàng tịch thu từ hàng buôn lậu
Tịch thu hàng buôn lậu và sản xuất trong nước
Nhập khẩu và tịch thu

17.T rong các biến số sau ,biến số quan trọng nhất quyết định h àm cung là:
Sự phát triển sản xuất
Ư ngs dụng tiến bộ lhoa học kỹ thuật
*Gía cả hàng hóa và dịch vụ
Năng xuất lao động và chi phí đầu vào
Cơ chế chính sách và điều tiết chính phủ

18.Trong những đặc trưng sau ,đặc trưng bán lẻ là :
Bán với số lượng nhiều
Bán với giá thấp
*Cho người tiêu dùng cuối cùng
Cho thương nhân khác

19.Trong những đắc trưng sau ,đắc trưng của bán buôn là :
Bán với số lượng không nhiều
Bán với giá cao
Trực tiếp cho người tiêu dùng
*Cho thương nhân

20.Tất cả hình thức bán sau đều là hình thức bán buôn ngoại trừ :
Doanh ngiệp sản xuất bán số lượng lớn sản phẩm theo hợp đồng cho thương nhân
*Doanh ngiệp đồ gỗ bán số lượng lớn bàn ghế cho trường học
Thương nhân này bán hàng hóa cho thương nhân khác .
Doanh nghiệp sản xuất náy bán hàng hóa cho doanh ngiệp sản xuất khác

21.Trong các hành vi mua bán sau ,hành vi đại lý mua bán hàng hóa là :
Doanh nghiệp thương mại bán hàng hóa cho thouwng nhân khác ,sau khi bán hết mới thanh toán tiền .
*Doanh ngiệp thương mại bán hàng hóa cho thương nhân khác được trả chậm 1 số ngày theo hợp đồng .
Doanh ngiệp thương mại giao hàng cho thương nhân khác bán để hưởng hoa hồng
Doanh ngiệp thương mại giao hàng cho thương nhân khác bán đẻ hưởng phí ủy thác
Thương nhân bao tiêu chọ hàng hóa của doanh ngiệp thương mại

22.Trong các loại dự trữ hàng hóa của doanh ngiệp sau ,dự trữ quan trọng nhất là :
*Thường xuyên
Thời vụ
Chuyển đến trước
Chuyên dùng

23.Trong các yếu tố ảnh hưởng đến dự trữ hàng hóa yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến tốc đọ chu chuyển hàng hóa là
*Tổng mức lưu chuyển hàng hóa
Khoảng cách giứ\ã doanh ngiệp và nguồn hàng
Tính thời vụ sản xuất và tiêu dùng
Tính chất lý hóa của của hàng hóa

24.Yếu tố chủ quan của nghành thương mại ảnh hưởng đến tốc độ chu chuyển hàng hóa
Bố trí sản xuất hợp lý
Phát triển các loại phương tiện vận tải
*Bố trí mạng lưới kho không hợp lý

25.Chiến lược kinh doanh thương mại là
Định hướng phát triển kinh doanh
Xác định nhịp độ phát triển tổng doanh thu và cơ cấu tổng doanh thu trong thời gian dài
*Định hướng cơ bản về mục tiêu ,nội dung ,bước đi ,cơ chế chính sách ,phương thức và giải pháp phát triển kinh doanh trong thời gian dài .

26.Mục tiêu kinh doanh cơ bản nhất của doanh ngiệp thương mại là :
Nhịp độ phát triển tổng doanh thu năm sau cao hơn năm trước .
Mở rộng nguồn hàng tốt và giá rẻ
*Lợi nhuận không ngừng tăng và phát triển bền vững
Nâng cao năng suất lao động và giảm chi phí lưu thông
Nâng cao vị thế của doanh ngiệp trên thị trường công nghiệp ạnh chanh .

27.Trong các chiến lược kinh doanh sau của doanh ngiệp thương mại ,chiến lược chi phối các chiến lược khác là :
*Chiến lược tổng thể
Chiến lược huy động sử dụng vốn
Chiến lược chiếm lĩnh thị trường
Chiến lược nâng cao chất lượng hàng hóa .
Chiến lược xuất khẩu

28.Trong các loại kế hoạch sau ,kế hoạch cơ bản và kế hoạch xuất phát là
*Kế hoạch lưu chuyển hàng hóa .
Kế hoạch lợi nhuận
Kế hoạch xây dựng cơ bản
Kế hoạch vốn và sử dụng vốn
Kế hoach lao động tiền lương

29.T rong số những kế hoạch mà các doanh ngiệp thương mại cần xây dựng liệt kê dưới đây ,kế hoạch hiệu quả kinh doanh là :
Kế hoạch lưu chuyển hàng hóa
*Kế hoạch lợi nhuận
Kế hoạch xây dựng cơ bản
Kế hoạch vốn và xử dụng vốn
Kế hoạch lao động tiền lương

30.Bằng phương pháp cân đối để xây dựng kế hoạch lưu chuyển hàng hóa thì :
Tổng lượng mua bằng tổng lượng b án
Tổng lượng mua bằng tổng lượng b án cộng dự trữ cuối kỳ
Dự trữ cuối kỳcộng tổng lượngmua bằng tổng lượng bán cuối kỳ
*Dự trữ đàu kỳ cộng mua vào = bán ra +hao hụt +dự trữ cuối kỳ .

31.Biện pháp quan trọng nhất làm điểm xuất phát thực hiện kế hoạch kinh doanh của doanh ngiệp thương mại là :
Nghien cuuws thị trường và mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa
Các biện pháp để mở rộng nguồn hàng
Hoàn thiện tổ chức lao động
*Hoàn thiện cơ chế quản lý
Phát triển nguồn vốn và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn

32.Yêu cầu cơ bản của hoạch toán kinh doanh là:
Quản lý chặt chẽ tài chính
*Lấy tổng thu bù đắp chi phí và có lãi
Quản lý mọi hoạt động kinh doanh của doanh ngiệp
Xây dựng các định mức tài chính và yêu cầu thực hiện đúng

33.Khi thưch hiện hach toán kinh doanh cần tuân thủ mọi nguyên tắc , trong đó nguyên tắc cơ sở của hách toán kinh doanh là :
*Độc lập về kinh tế và tự chủ kinh doanh
Tự cấp và phát tài , tự trang trải chi phí
Khuyến khích bằng vật chất

34.Có nhiều đối tượng mà doanh ngiệp khuyến khích bằng lợi ích vật chất ,đối tượng quan trọng hàng đầu là :
Khách hàng ,
Người tiêu dùng
*Lao động trong doanh ngiệp
Người môi giới trong thương mại

35.Loại hình doanh ngiệp thương mại phù hợp với thị trường ở nông thôn cần được chú ý :
Doanh nghiệp chuyên doanh
*Doanh nghiệp kinh doanh tổng hợp
Doanh nghiệp kinh doanh hỗn hợp

36.Tất cả các kế hoạch đều thuộc kế hoạch lưu chuyển hàng hóa ,loại trừ
Kế hoạch bán hàng
Kế hoạch vân chuyển
*Kế hoạch xuất khẩu
Kế hoạch mua hàng
Kế hoạch dự trữ hàng hóa

37.Trong các kế hoạch đếu thuộc kế hoạch lưu chuyển hàng hóa ,ngoại tr ừ :
*Kế hoạch bán hàng
Kế hoạch dự trữ hàng
Kế hoạch mua hàng

38.Phương thức thanh toán cước vận chuyển rủi ro cho người hưởng dịch vụ là :
Vận chuyển trước thanh toán tiền cước sau
ứng trước 1 phần cước phí
*trả tiền trước vận chuyển tiền sau

39.Các loại hàng hóa loại không thích hợp với phương tiện vận tải bằng đường thủy và đường sắt là
Hàng ở nơi xa nơi tiêu thụ
Khối lượng hàng vận chuyển lớn và đường dài
*Hàng đắt tiền và quý hiếm
Hàng cồng kềnh ,hệ số tính cước vận chuyển cao

40.Quan niệm đúng về tính chất của lao động thương mại là :
*Lao động thương mại không tạo ra giá trị , giá trị sử dụng hàng hóa
Lao động thương mại làm tăng giá trị hàng hóa ,bảo tồn giá trị sử dụng
Lao động thương mại tạo ra giá trị ,giá trị sử dụng hàng hóa
Lao động thương mại tạo ra giá trị ,bảo tồn giá trị sử dụng của hàng hóa

41.T rong các đặc điểm lao động của nghành thương mại ,đặc điểm pa nhịp độ cơ bản nhất của hoatj động thương mại là :
*Lao động thương mại mang tính chắt sản xuất ,tính lưu thông hàng hóa ,tính dịch vụ
Tư liệu ổng hợp nhiều lĩnh vực :khoa học kỹ thuật ,văn hóa và nghệ thuật .
Xác lập qh giữa các tầng lớp
Quản lý điều hành

42.Loại lao động nào dưới đây không thuộc loại lao động trực tiếp ?
Mua bán hàng hóa
Vận chuyển hàng hóa
Bảo quản hàng hóa
*Quản lý điều hành

43.Tăng năng suất lao động trong nghành thương mại là :
Nhịp độ tăng tổng doanh thu không ngừng tăng lên
*Mức doanh thu bình quân đầu người không ngừng tăng
Nhịp độ tăng doanh thu chậm hơn nhịp độ tăng số lượng lao động
Ngân hàng ịp độ tăng doanh thu bình quân đầu người nhanh hơn nhịp độ tăng tiền lương bình quân

44.Trong các hình thức tổ chức lao động sau ,hình thức bố trí lao động phù hợp với kinh doanh hàng thực phẳm và bảo đảm hiệu quả kinh doanh là :
Bố trí ca kíp bán hàng
Bố trí ca kíp bán hàng và bố trí lệch giờ
Bố trí ca bán hàng làm việc 2 buổi ,sáng từ 6h tới 10h,chiều từ 16h tới 20h
*Bố trí 2 ca bán hàng liên tục từ 5h đến 21h

45.Trong điều kiện nước ta hiện nay ,các siêu thi nên xây ổ nơi hợp lý nhất là :
ở các công nghiệp cụm dân cư nông thôn
ở các thị trấn
Ơr các thi xã
*ở các thành phố

46.Các cửa hàng bách hóa bố trí ở nơi hợp lý nhất
ở các cụm dân cư nông thôn
Thị trấn
Thị xã
Thành phố
*Bốn địa điểm trên

47.Kho trung chuyển bố trí ở các địa điểm hợp lý nhất là :
Ở TP,thị xã gần nơi tiêu thụ tập trung
*Đầu mối giao thông ,tập trung nguồn hàng
Nơi tập trung nguồn hàng ,tp, thị xã
Gần nơi tiêu thụ tập trung

48.Trong các trường hợp giao hàng nhận hàng sau ,trường hợp phải kiểm đếm cụ thể khi giao nhận là:
Hàng nguyên đai ,nguyên kiện
Hàng containo
*Bao bì bị vỡ ,kẹp chì bị phá
Hàng nguyên toa ,hầm tàu

49. Trong các phương pháp kiểm tra chất lượng hàng hóa sau ,trường hợp phải chuyển đén cụ thể :
Phương pháp cảm quan
Phương pháp lý hóa
Phương pháp lấy mẫu kiểm tra
*Phương pháp thư mẫu thực tế

50.trong các biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng kho, biện pháp ảnh hưởng trực tiếp nhất đến hiệu quả sử dụng kho :
*Nâng cao tần số vận chuyển
tổ chức lao động ở kho hàng hợp lý
bố chí và xắp xếp hàng trong kho
cơ giới hóa trong kho,xây dụng hệ thống định mức kinh tế kỹ thuật

51. trong các chỉ tiêu hiệu quả sử dụng vốn đầu tư chỉ tiêu quan trọng nhất là
doanh thu không ngừng tăng lên
chi phí đầu tư ít nhất
thời gian hoàn chả nhanh nhất
*sức sinh lời trên đồng vốn tăng lên
năng xuất lao động tăng lên

câu 52 theo quy định hiện hành trong các tiêu thức sau tiêu thức không phản ánh TSCD là
thời gian sủ dụng trên 1 năm
*giá trị tài sản dưới 5 triệu đông
GTTS trên 5 tr đồng

53. trong cơ cấu vốn lưu động sau loại vốn lưu đọng quan trọng nhất của ngành thương mại là
Giao nhận hàng hóa
vận chuyển hàng hóa
*chuyên bán hàng hóa
làm dịch vụ hàng hóa .dịch vụ sinh hoạt

54. trong các yêu cầu về quản lý lao động trong ngành thương mại liệt kê dưới đây các yêu cầu thích hợp nhất với nguyên tắc hạch toán kinh doanh là
*hướng vào thực hiện mục tiêu chiến lược kế hoạch kinh doanh
áp dụng các hình thức tổ chức lao động khoa học nâng cao hiệu quả sử dụng lao động
coi trọng đào tạo bồi dưỡng giáo dục lao động
áp dụng chế độ khuyến khích bằng lợi ích vật chất

56.trong tiên chuẩn hóa lao động thương mại , các tiêu chuẩn đều mang tính quyết định chất lượng đội ngũ nhân viên , ngaoij trừ
*ý thức tổ chức kỷ luật
có phẩm chất đạo đức
có trình độ chuyên môn
có năng lực tổ chức thực hiện

57.trường hợp phản ánh tăng năng xuất lao động là
nhịp độ tăng doanh thu bằng nhịp độ tăng số lượng lao động
nhịp độ tăng doanh thu chậm hơn nhịp độ tăng số lượng lao động
nhịp độ tăng tiền lương nhanh hơn nhịp độ tăng doanh thu
*nhịp độ tăng doanh thu bình quân đầu người nhanh nhịp độ tăng tiền lương bình quân

58.các nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến năng xuất lao động trong doanh ngiệp thương mại laf
*quan hệ cung cầu hàng hóa trên thị trường và sự phân bố lực lượng sản xuất
sự phân bố lực lượng sản xuất các phương thức sản xuất các phương thức bán hàng và quy mô cơ cấu lưu chuyển hàng hóa
sự phát triển cơ sở vật chất kỹ thuật ngành thương mại và quan hệ cung cầu hàng hóa
quy mô cơ cấu lư chuyển hàng hóa và tổ chức lao động có khoa học

59. chính sách được người lao động quan tâm trước nhất là
đề bạt cân nhắc cán bộ
*tiền lương tiền thưởng
BHXH
Đào tạo bồi dưỡng
lập quỹ phúc lợi

60. hình thức chả lương ít hiệu quả nhất trong các hình thức trả lương ở doanh ngiệp thương mại
theo thời gian
theo doanh thu
*theo lợi nhuân gộp
lợi nhuận sau thuế
khoán vốn và khoán nộp lợi nhuận

61.trong cơ sở vạt chất quan trọng nhất ảnh hưởng trực tiếp đến phát triển kinh doanh ,hiệu của kinh doanh thương mại
hệ thống kho dự chữ của hàng của hiệu , thiết bị bán hàng
*hệ thống của hàng của hiệu ,phương tiện vận chuyển
các phương tiện vận chuyển thiết bị bán hàng , hệ thống hội trợ
thiết bị bán hàng , kho dự cữ , hệ thốn hội chợ

62.yêu cầu xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuâtj ít quan trọng hơn với phát triển ngành thương mại là
theo quy hoạch phát triển kinh tế xã hội
thực hiên mục tiêu phát triển ngành thương mại
văn minh hiện đại
phải hiệu quả kế toán
*phải có kiến thức mang tính dân tộc

63 kho bán buôn thương mại bố trí hợp nhất là
nơi tập kết nguồn hàng
*đầu mối giao thông, tiêu thụ tập trung
thành phố thị xã
nơi tiêu thụ tập trung,

64 các khoản vốn đầu tư chiếm tỷ trọng lớn nhất trong ngành thương mại là
*vốn đầu tư chuyển quyền sử dụng đất và kiến trúc xây dựng công trình
vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng , mua sám thiết bị kỹ thuật
vốn đầu tư kiến trúc xây dựng công trình xây dựng cơ sỏ hạ tầng
vốn mua xắm thiết bị kỹ thuật ,chuyển quyền sử dụng đất

65.ở góc độ thu hồi vốn đặc trưng co bản phân biệt giữa TSCD và TSLD là
giá trị thường lớn
thời gian sử dụng dài
Chu kỳ vận động của nó gắn liền với thời gian sử dụng
Hình thái giá trị không thay đổi
*Giá trị chuyển dần vào giá trị hàng hóa

66.các đặc chưng sau đều thuộc dặc chưng của vốn lưu động trừ
Hình thái giá trị của nó luôn thay đổi
Giá trị của nó chuyền dịch một lần vào giá trị hàng hóa và sau một chu kỳ vận động
*Tham gia nhiều chu kỳ kinh doanh
vận động không ngừng
vận động chuyển qua 2 giai đoạn T-H, h-t

67. Những trường hợp p/a hiệu quả vốn lưu động là :
Số lần chu chuyển giảm số ngày chu chuyển tăng
Số lần chu chuyển ko tăng số ngày chu chuyển ko tăng
*số lấn chu chuyển tăng số ngày chu chuyển giảm
số lần chu chuyển tăng số ngày chu chuyển tăng

68.Trong các nguồn vốn kinh doanh của doanh ngiệp thương mại sau hiện nay các nguồn vốn quan trọng nhất là :
*chủ sở hữu và vay ngân hàng
vay ngân hàng và liên doanh liên kết
liên doanh liên kết và do bán cổ phiếu
bán cổ phiếu và vốn chủ sở hữu

69.các biện pháp đẻ bù đắp phần thiếu vốn sau, cac biện pháp đều quan trọng hướng vào phát huy nội lực ngoại trừ :
huy động vốn của cán bộ công nhân viên
*vay vôn tín dụng ngân hàng
hạn chế mua sắm tiết kiệm chi tieu
tích cực thu hồi nợ và hạn chế nợ

70.trương hợp giảm tỉ xuất chi phí lưu thông
nhịp độ tổng doanh thu =nhịp độ tăng tổng chi phí lưu thông
*nhipj độ tăng tổng doanh thu nhanh hơn nhịp độ tăng tổng chi phí lưu thông
nhịp độ tăng tổng doanh thu chậm hơn nhịp độ tăng tổng chi phí lưu thông
cả tổng doanh thu và tổng chi phí có nhịp độ giảm

71. chỉ tiêu để dánh giá hiệu quả chi phí lưu thông là :
tổng chi phí lưu thông
*tỉ xuất chi phí lưu thông
mức chi phí lưu thông bình quân trên đầu người lao động

72 .nhân tố bên trong quan trọng nhất ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả cho phí lưu thông
môi trường kinh doanh
phân bố lực lượng sản xuất
*quy mô và cơ cấu lưu chuyển hàng hóa
cơ sở vật chất kỹ thuật
trình độ thành thạo nghiệp vụ của nhân viên bán hàng

73 .khoản chi phí có liên quan trực tiếp nhất đén chất lượng phục vụ trong hoạt đọng kinh doanh thương mại
chi phí vận tải
*chi phí bán hàng
trả lợi tức tiền vay
chi phí phòng cháy chữa cháy
chi phí bảo quản hàng hóa

74.hành vi mua bán hàng hóa có hiệu quả chi phí cao nhất là :
mua dự trữ chờ giá thị trường tăng mới bán
*mua nhanh bán nhanh
có hợp đống bán mới mua hàng
mua gom bán trả góp

75.trường hợp có hiệu quả kinh doanh kém nhất là :
nhịp độ tăng doanh thu =nhịp độ tăng tổng chi phí (gốm cả giá vốn )
nhịp độ tăng doanh thu nhanh hơn nhịp độ tăng tổng chio phí
*nhịp độ tăng doanh thu chậm hơn nhịp độ tăng tổng chi phí

76.khái niệm đúng về chất lượng sản phẩm là :
kiểu dáng sang trọng nhất đáp ứng các chỉ tiêu kỹ thuật đề ra cho sản phẩm
*chất lượng là 1 tập hợp các tính chất và đặc trưng của sản phẩm tạo ra cho nó 1 khả năng thỏa mãn nhu cầu được nêu ra hay còn tiềm ẩn
chất lượng là cái gì đó đạt được trình độ cao của thế giới
chất lượng là tổng thể các thuộc tính của sản phẩm đẻ thỏ mãn các nhu cầu phù hợp với công
dụng của nó

77. khái niệm đúng vế khái niệm tiêu chuẩn sản phẩm là :
văn băn quy phạm pháp luật bắt buộc phải áp dụng
chuẩn mực được nghiên cứu và ban hành do 1 cơ quan có thẩm quyền
văn bản dưới luật do quốc họi ban hành
văn bản kỹ thuật chứa đụng các quy định thống nhất ,hợp lý ,cần thực hiện
*bản tông kết kinh nghiệm và thành quả khoa học kỹ thuật về 1 vấn đè nhất định

78.hàng hóa có các dấu hiệu sau đây,dấu hiệu coi là hàng hóa lưu hành ko hợp pháp vế chất lượng là :
Hàng không đủ chất lượng
hàng qua sử dụng
hàng chưa được cấp chứng chỉ ISO 9000
*hàng giả
hàng ko ghi mã số ,mã vạch

79.vai trò của chất lượng hàng hóa quan trọng nhất với doanh ngiệp là :
chứng tỏ doanh ngiệp đạt trinh độ tiên tiến của thế giớ
*thub hút khách hàng ,nâng cao uy tín của doanh nghiệp
nó chứng tỏ doanh ngiệp có vốn lớn và nhiều máy hiện đại

80. hành vi được coi là hành vi vi phạm pháp luật về ghi nhãn hàng hóa :
hàng hóa xuất khẩu ghi nhãn = tiếng nước ngoài ko dình kèm nhãn phụ = tiếng việt
hàng hóa nhập khẩu = tiến việt dính jemf nhãn nguyên gốc = tiếng nước ngoài
*hàng hóa lưu thông ko có nhãn hàng hóa hợp quy
nhãn ghi hướng dẫ sử dụng ,bảo quản

81.nội dung bắt buộc theo quy chế ghi nhãn hàng hóa là :
ghi mã số mã vạch trên nhãn
Ghi huy chương trên nhãn
Ghi giấy phép sản xuất kinh doanh trên nhãn
Ghi IS09000 được cơ quan chức năng cấp
*Ghi ten hàng hóa trên nhãn

82.phương châm quan trọng nhất trong phương châm chiến lược của ISO 9000
*làm đúng ngay từ đầu lấy phòng ngừa làm phương châm chính
kiểm tra chất lượng sản phẩm ở khau cuố cùng
loại bỏ các sản phẩm ko đạt yêu cầu chất lượng trước khi bán
tập trung vào nghiên cứu nhu cầu của khách hàng
tăng cường giám sát của lãnh đạo doanh ngiệp

83.quản lý chất lượng hàng hóa là :
kiểm tra chất lượng nguyên vật liệu dùng đẻ sản xuất ra sản phẩm ,kiểm tra của cán bộ KCS với chất lượng hàng hóa trước khi đua vào lưu thông
kiểm nghiệm đánh giá ,phân loại sản phẩm ở từng khâu của quá trình sản xuất ,kiểm tra của cán bộ ,bộ phận KCS với chất lượng hàng hóa trước khi đua ra lưu thông
*các biện pháp tổng thể về kinh tế ,kỹ thuật ,hành chính tác động lên quá trình hoạt động của 1 tổ chức (doanh ngiệp )làm cho chất lượng sản phẩm thỏa mãn nhu cầu khách hàng
tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm của doanh ngiệp của nhà nước và quốc tế mà nhà nước ta ký kết

84.đ dành thắng lực lượng ợitrong cạnh tranh trên thị trường quốc tế ,với các doanh ngiệp VIỆT NAM hiện nay yếu tố quạn trngj là
Gía cả
*chất lượng
phương thức phục vụ khjachs hàng
ma kế tinh

85. để đảm bảo chất lượng hàng hóa trong kinh doanh ,doanh ngiệp thương mại cần có ghi 1 điều khoản quan trọng tronmg hợp đồng mua bán hàng hóa là
thời gian và địa điểm giao hàng
số lực lượng hàng hóa
*quy cách chất lượng
kiểm tra hàng hóa trước khi giao hàng
có giấy chứng nhân KCS
về hàng hóa đó

86.sau khi giám định hàng hóa xong tổ chức giám định cần cấp cho bên yê cuâuf giám định 1 loại giấy tờ là :
biên bản giám định
quyết định thành lập biên bản giám định
chứng từ giám định
*số liệu thu thập về được tình hình hàng hóa đã giám định

87.các quy tắc quản lý nhà nước liên quan tới chất lượng hàng hóa quy định trong
luật doanh ngiệp nhà nước
luật doanh ngiệp
luật bảo hiểm
*luạt thương mại
88. hàng hóa sau khi nhập khẩu phải qua kiểm tra nhà nước :
vải các loại
đường kính các loại
*dầu mỏ các loại
giấy viết
bột giặt các loại

89.khi giao nhận hàng hóa phát hi ệnlô hàng không đúng với phẩm chất ghi trong hợp đồng mua bán thì cách sử lý đúng của cán bộ,công nghiệp ủa doanh ngiệp thương mại là
nhập kho rồi báo cáo cấp trên
cho bán thử nếu người tiêu đunf ch ấpnhận thì nhập kho
nhập kho rồi yêu cầu bên bán hàng giảm giá
*từ chối ko nhận lô hàng
đơn phương hủy hợp đồng mua bán

90.các nội dung giám định hàng hóa ,nội dung tôt nhất xác định trách nhiệm của các bên tham gia mua bán hàng hóa :
phương tiện chuyên chơ ,vận đơn hàng hóa ,tính hợp pháp cua hợp đồng mua bán hàng hóa
cách chất xếp hàng hóa tro ng kho ,bên phương tiện vận tải bảo đảm an toàn
*số lượng chất lượng quy cách bao bì ,giá trị hàng hóa tổn thất an toàn vệ sinh

91.các giai đoạn lập kế hoạch cung ứng vật tư ,giai đoạn tót nhất quyết định chất lượng kế hoạch là
*chuẩn bị số liệu ,tư liệu liên quan
tính toán các loại nhu cầu của doanh ngiệp
xác định vật tư tồn kho
kết thúc

92. trong cơ cấu nhu cầu vật tư ,doanh ngiệp sản xuất nhu cầu cơ bản là :
*sản xuất
xây dựng
sửa chữa
nghiên cứu cải tiến công nghệ

1.Trong các hành vi chao đổi sau hành vi thuộc hình thái lưu thông hàng hóa là
*người sản xuất đem hàng hóa của mình bán lấy tiền mua hàng hóa khác để tiêu dùng
thương nhân mua hàng hóa để bán lấy lãi
người nông dân đem đổi lúa trồng được lấy vải để may mặc
người sản xuất gửi hàng hóa của mình nhờ đại lý bán hộ

2. trong các hành vi trao đổi ,hành vi thuộc hình thái thương mại là
người sản xuất đem sản phẩm của mình bán lấy tiền mua hàng hóa khác để tiêu dùng
*thương nhân mua hàng hóa bán lấy lãi
người nông dân đem đổi ngô trồng được đẻ lấy gà đẻ tiêu dùng
người sản xuất bán hàng của m ình đẻ lấy tiền ,mua vật tư cho sản
xuất
3. 1 người dân tộc thiếu số đem sản phẩm của mình ra chợ .trong hoạt động ở chở ,hoạt động thuộc hình thái lưu thông hàng hóa
1 số hàng hóa đổi lấy rượu ,thịt
*Bán 1 số hàng đẻ mua vải dùng
Bán 1 số hàng mua muối đem về bản lấy lãi
số hàng cò lại ko bán hết ,gửi cho người khác bán hộ cho họ hưởng hoa hồng

4. hành vi thương mại là :
hàng đổi hàng
bán để mua
*mua để bán

5. trong các hình thái thương mại vai trò cảu tiền khác với vai trò chín của nó trong hình thái lưu thông hàng hóa của nó là :
tiền :vật ngang giá
tiền hương tiện tổ chức lưu thông
tiền có vai trò thanh toán
*tiền làm chức năng dự trữ

6. các chức năng sau đều thuộc nghành thương mại ,trừ :
phục vụ sản xuất
phục vụ đời sống
thay đổi hình thái giá trị hàng hóa
tiếp tục quá trình sản xuất trong lưu thông
*làm ra sản phẩm đẻ phục vụ đời sống

7. vai trò rõ nhất của thương mại trong việc trực tiếp thúc đẩy sản xuất phát triển
thúc đảy nền kinh tế phát triển
mở rộng thị trường đầu vào và đầu ra của sản phẩm
thúc đẩy quá trình tái sản xuất phát triển
*kích thích lực lượng sản xuất phát triển

8. vai trò cơ bản nhất của thương mại tác động trực tiếp tới dời sống người dân
cung ứng kịp thời hàng hóa tiêu dùng đủ số lượng, đúng chất lượng và giá h ợp lý
hướng dẫn tiêu dùng hợp lý ,văn minh phù hợp khă năng sản xuất
kích thích nhu cầu và tạo ra nhu cầu mới của tiêu dùng
*phản ánh nhu cầu tiêu dùng cho sản xuất đẻ cải tiến sản phẩm phù hợp

9. trong cá quan h ệgiữa nghành thương mại với các nghành và các quan hệ kinh tế khác ,quan hệ quan trọng nhất thúc đảy quan hệ phát triển
quan hệ giữ phát triển thương mại với phát triển công nghiệp nông nghiệp
*quan hệ giữa phát triển thương mại với quan hệ cung cầu hàng hóa trên thị trường
quan hệ giữa phát triển thương mại với quan hệ giữa hàng hóa và tiền tệ
quan hệ giữa phát triển thương mại với quan hệ thu chi ngân sách nhà nước

10.đặc điểm cơ bản khiến thương mại trở thành 1 nghành kinh tế độc lập là :
có tiền tham gia trao đổi
mua và bán ko đòi hỏi đồng thời
lợi nhuận là mục đích của trao đổi
*có thương nhân tham gia trao đổi

11. các yếu tố đêù thuộc đặc trưng cưa cơ chế thị trường ,trừ
phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần
Giá cả hình thành theo quan hệ cung cầu
*Nhà nước cấp vốn ,lỗ lãi nhà nước chịu
Các doanh ngiệp tự chủ sản xuất kinh doanh

12.các hành vi mua bán sau đều thuộc cơ chế quản lý kế hoạch hóa quan liêu bao cấp ,trừ
Mua bán theo địa chỉ nhà nước quy định
Mua bán theo chỉ tiêu kế hoạch nhà nước
*Giá cả thảo thuận giữa người mua và người bán

13.trong thời kỳ khủng hoảng tài chính tiền tệ ở châu á trong những năm cuối thế kỷ 20 chính phủ việt nam và chính phủ lào thỏa thuận cho các cty ngoại thương việt nam đổi muối lấy xe dream của các công ty ngoại thương lào hành vi chao đổi này thuộc hình thái
*trao đổi giản đơn
lưu thông hàng hóa
thương mại

14. trong các quy luật sau quy luật cơ bản trong nền kinh tế thị trường là
quy luật phân công lao động xh
*quy luật giá trị
quy luật cung cầu
quy luật tích tụ và tập chung vốn
quy luạt cạnh tranh

15.trong nền kinh tế thị trường mục đích của cạnh tranh
chiếm dộc quyền kinh doanh trên thị trường khu vực
dành giật vị trí của doanh ngiệp trên thị trường
*vì lợi ích kinh tế vì lợi nhuận
chiếm độc quyền kinh doanh một mặt hàng

16.công cụ được coi là quan trọng nhất để cạnh tranh trên thị trường là
quy mô và khối lượng hàng bán trên thị trường
mặt hàng kinh doanh và giá cả hàng hóa
mẫu mã hàng hóa và chất lượng hàng hóa
*chất lượng hàng hóa và cấu thành của nó

17. các chức năng dưới đây đều thuộc chức năng của thị trường , trừ
thừa nhận và thực hiện
thông tin
điều tiết và kích thích
*quy hoạch và phát triển mạng lưới thương mại

18. thị trường cạnh tranh hoàn hảo là thị trường
có một số ít mặt hàng mà chỉ có một số ít người bán
*các mạt hàng có nhiều người bán nhiều người mua
có 1 số ít mặt hàng quan trọng nhà nước có sự điều tiết
giá cả 1 số ít mặt hàng do nhà nhà nước quản lý và chi phối
có 1 số ít mặt hàng do doanh ngiệp lớn chi phối

19. thị trường cạnh tranh không hoàn hảo là thị trường
*có 1 số mặt hàng chỉ có 1 số ít người bán
các mặt hàng có người bán nhiều người mua
có 1 số mặt hàng quan trọng nhà nước có sự điều tiết
giá cả một số mặt hàng quan trọng do nhà nước quản lý và chi phối
đa số các mặt hàng giá cả hình thành theo quan hệ cung cầu trên thị trường

20 , thị trường tự do có sự điều tiết của nhà nước là thị trường
có 1 số mặt hàng chỉ có 1 số ít người bán
đa số các mặt hàng có nhiều người bán nhiều người mua
*đa số các mặt hàng giá cả hình thành theo quan hệ cung cầu trên thị trường
doanh thu bán hàng hóa của các doanh ngiệp chiếm tỷ trọng không đáng kể
có 1 số mặt hàng do doanh ngiệp nhà nước chi phối

21. đại diện cho cung gồm các yếu tố sau ngoại trừ
sản xuất
hàng hóa
*tiền tệ
người bán

22. đại diện cho cầu là
sản xuất
hàng hóa
*tiền tệ
người bán

23. đặc trưng phản ánh vật chất mối quan hệ giữa cung và cầu là
cân bằng cung cầu là bền vững
không cân bằng chỉ mất cân đối
*cân bằng là tương đối mất cân bằng là thường xuyên

24. lượng cung là
khối lượng hàng hóa có khả năng sản xuất trong thời gian nhất định
khối lượng hàng hóa người bán có khả năng và sẵn sàng bán được các mức giá khác nhau trong 1 thời gian nhất định
khối lượng hàng hóa nhập khẩu trong 1 thời gian nhất định được thị trường chấp nhận với một mức giá nào đó
*toàn bộ khối lượng hàng hóa ước tinh co thể cung ứng ra thị trường trong một thời gian và không gian nhất định

25. mối quan hệ giữa giá cả và cung hình thành luật cung ,khi sản xuất phát triển thì cung
di chuyển trên đường cung theo hướng tăng
di chuyển trên đường cung theo hướng giảm
*cả đường cung dịch chuyển thành đường cung mới

26. mối quan hệ giữa giá cả và cầu hình thành luật cầu khi thu nhập tiền tệ của dân cư tăng thì cầu
dịch chuyển trên đường cầu theo hướng tăng lượng cầu
dịch chuyển trên đường cầu theo hướng giảm lượng cầu
*cả đường cầu dịch chuyển thành đường cầu mới

27, dự báo nhu cầu thị trường phải giữ vị chí hàng đầu trong ngiên cứ thị trường vì
để thu hút khách hàng tăng doanh thu
*để xây dựng chiến lược phát triển kinh doanh
để nâng cao hiệu quả kinh doanh

28 . khái niệm về nhu ccaauf có khả năng thanh toán là
toàn bộ thu nhập tiền tệ của dân cư
*số tiền hiện có của dân cư dành để mua hàng
toàn bộ giá trị hàng hóa cung ứng ra thị trường

29. biến số quan trọng nhất của hàm cung là
thu nhập tiền tệ của dân cư
dân số
thị hiếu tiêu dùng
*giá cả hàng hóa
chính sách của chính phủ

30. trường hợp giá giảm và cầu tăng thì hệ số co giãn E
E < 1
E = 1
*E > 1
E = 0

31 , cơ chế tương tác giữa cung cầu và giá cả sự vận động của cầu được biểu hiện theo hướng
Giá giảm -> cầu giảm
Giá tăng - > cầu không đổi
Giá tăng - > cầu tăng
*Giá tăng -> cầu giảm

32 . trong cơ chế tương tác giữa cung cầu và giá cả sự vận động của cung được biểu hiện theo hướng .
Giá giảm - >cung tăng
Giá tăng - > cung giảm
*Giá tăng - > cung tăng
Giá giảm - > cung không đổi

33 . trong các nội dung ngiên cứu thị trường sau nội dung để nhận biết sự thay đổi của cung cầu là
Ngiên cứu nhu cầu
Ngiên cứu cung
*Ngiên cứu sự biến động giá cả
Ngiên cứu sự biến động chính sách của chính phủ

34 . trong các đối tượng dự báo nhu cầu sau đối tượng áp dụng phương pháp thống kê kinh tế là
đối tượng dự báo phát triển không theo tính quy luật và có số liệu thống kê
*đối tượng dự báo phát triển có tính quy luật và có số liệu thống kê
đối tượng dự báo chịu rất nhiều nhân tố ảnh hưởng và cường độ ảnh hưởng không rõ dàng
đối tượng dự báo có sức ỳ rõ dệt

35 trong các dối tượng dự báo nhu cầu sau đối tượng áp dụng phương pháp chuyên gia phù hợp là
đối tượng dự báo phát triển không theo tính quy luật
*đối tượng dự báo chịu ảnh hưởng của rất nhiều nhân tố ảnh hưởng và cường độ ảnh hưởng không rõ dàng
có số liệu thống kê đầy đủ
đối tượng dự báo có sức ỳ rõ dệt

36 . trong các đối tượng dự báo nhu cầu sau đối tượng thích hợp với phương pháp ngoại suy là
đối tượng dự báo phát triển không theo tính quy luật
*đối tượng dự báo phát triển có tính quy luật và sức ỳ rõ dệt
đối tượng dự báo chiuj rất nhiều nhân tố ảnh hưởng và cường độ ảnh hưởng không rõ dàng
có số liệu thống kê đầy đủ

37.đặc điểm tạo ra thách thứccho việc mở rộng thị trường thế giới là:
*quuy mô và phát triển nhanh
cơ căus các thành phần kế hoạch thay đổi
phát triển từ 1 nềnữ nông nghiệp
thị trường có tính 2 mặt tích cực và tiêu cực

38.trong các mục tiêu phát triển thị trường ,mục tiêu đang chi phối sự phát triển sản xuất hàng hóa và lưu thông hàng hóa ở nước ta
*mở rộng ,phát triển thị trường trong và ngoài nước
đáp ứng mọi nhu cầu sản xuất tiêu dùng xã hội cá nhân
phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa và chuyển dịc h cơ cấu kinh tế
đẩy mạnh bán các loại hàng ,mặt \hàng mà pháp luậtt không cấm kinh doanh

39.tất cả những giải pháp sau đều đóng vai trò quyết định đén việc mở rộng và phát triển thị trường ò doanh ngiệp trừ :
nghiên cứu nhu cầu thị trường
*đầu tư đổi mới công nghệ
đẩy mạnh xuất khẩu
đa dạng hóa các kênh lưu thông
quy hoạch phát triển mạng lưới chợ

40. trong các biện pháp đẻ ngăn chặn những mặt tiêu cực củ cơ chế thị trường ,biện pháp quạn trọng hàng đầu là :
hoàn thiện hệ thống cơ chế ,chính sách và pháp luật
tăng cường công tác phổ biến ,giải thích pháp luật ,chính sách
*tăng cường công tác kiểm tra và xử lý nghiêm những \hành vi vi phạm pháp luật
chống tham nhũng trong cơ quan ,lực lượng có chức năng quản lý thị trường

41.nhân tố quan trọng quyết định trực tiếp đén quy mô và tốc độ phát triển bns lẻ
phát triển thu nhập tiền tệ của dân cư,quan hệ cung cầu và giá cả hàng hóa
*quan hệ cung cầu và phát triển sản xuất hàng hóa và phân công lao động xã hội
phát triển sản xuất hàng hóa ,phương thức bán,sản xuất hàng hóa
phân công lao động xã hội ,quan hệ cung cầu ,phương thúc bán hàng

42 chinmhs sách ò nhà nước mang tính tổng hợp anhr hưởng trực tiếp đên bán lẻ
*tích lũy ,tiêu dùng
Giá cả
điều tiết
thuế
lãi xuất tiền vay

43 hành vi thuộc về kênh bán hàng trực tiếp là
doanh ngiệp sản xuất bán cho thương nghiệp bán lẻ
*doanh ngiệp sản xuất ,nhập khẩu bá cho người tiêu dùng
doanh ngiệp nhập khẩu giao hàng cho những đại lư bán
doanh ngiệp sản xuất và nhập khẩu bán cho thương nhân

44 .hành vi bán hàng đều thuộc về kênh bán hàng Gián tiếp ngoại tru:
*doanh ngiệp sản xuất ,nhập khẩu bán cho người tiêu dùng
doanh ngiệp sản xuất nhập khẩu bnas cho thương mại bán le
doanh ngiệp sản xuất giao hàng cho các đại lý để bán
doanh ngiệp sản xuất ,nhập khẩu cho thương nhân bán buôn

45.dn nên chọ phương thức ủy thác ,xuất khẩu khi :
có thị trường nước ngoài
*chưa am hiểu thị trường nước ngoài
có bán hàng đủ tiêu chuẩn xuất khẩu
Công nghiệp ơ sở vật chất kỹ thuật để kinh doanh xuất nhập khẩu

46.doanh ngiệp thương mại công ích hay áp dụng hình thức bán trả chậm ,trả góp không láy lãi ở các trường hợp:
với tất cả các loại hàng ,tất cả mọi người
chỉ 1 số loại hàng đát tiền ,kỹ thuật phức tạp
cho các doanh ngiệp sản xuất sở hữu nhà nước dang thiếu thốn
*những người có thu nhập thấp ,trong diện chính sách ưu tiên

47. trong các hình thức và phương thức bán hàng của ngành thương mại phương thức và hình tức cơ bản nhất là
*bán buôn ,bán lẻ
bán hàng theo địa điểm mà hai bên thỏa thận
bán hàng qua môi giới qua tiếp thị qua bưu điên
bán hàng khuyến mại
bán hàng trả chậm và trả góp

48 . các hình thức bán hàng dưới đây đều thuộc bán hàng khuyến mại ngoại trừ
tặng hàng hóa cho khách hàng
*bán giá thấp cung ứng dịch vụ giá cao
bán hàng quay số chúng thưởng
cung ứng dịch vụ kèm phiếu mua hàng
đưa mẫu dùng tử kèm phiếu mua hàng

49. nguồn hàng cơ bản quan trọng nhất của ngành thương mại là
*nguồn hàng sản xuất trong nước
nguồn hàng tái chế
nguồn hàng tự sản xuất
nguồn hàng liên doanh
nguồn hàng đại lý

50, áp dụng hình thức mua theo hợp đồng thích hợp nhất khi
*mua hàng với số lượng lớn , nguồn hàng cung ứng ổn định và thiết lập mối quan hệ lâu dài với nhà cung ứng
mua hàng lẻ theo yêu cầu của khách hàng mua ở thị trường và chọn những mặt hàng ta thích
nguồn hàng cung ứng ổn định , chọn mua ở 1 thị trường nhất định
thiết lập mối quan hệ lâu dài với nhà cung ứng, nguồn hàng cung ứng ổn định

51. tốc độ chu chuyển hàng hóa nhanh nhất hiệu quả nhất khi
số lần chu chuyển hàng hóa giảm thời gian dự chữ tăng
*số lần chu chuyển hàng hóa tăng thời gian chu chuyển giảm
số lần chu chuyển và thời gian dự chữ không thay đổi
nhịp độ tổng doanh thu theo giá vốn tương ứng với nhịp độ tăng mức dự trữ

52 . yêu cầu quan trọng nhất của vận tải hàng hóa là
phương tiện vt tốt nhất
*thời gian nhanh nhất
lựa chọn con đường vận tải ngắn nhất
chi phí thấp nhất
vận chuyển an toàn nhất

53 .quản cáo đúng quy định của nhà nước là
Hàng quá thời gian sử dụng . hàng kém chất lượng
*Hàng hóa thông thường mà nhà nước không cấm kinh doanh
thương nhân nước ngoài không có cơ sở kinh doanh ở việt nam
nội dung quảng cáo không đúng với mẫu mã chất lượng hàng hóa
quảng cáo nói sấu các đối thủ cạnh tranh

54 .các nội dung dưới đây đề thuộc nội dung chiến lược phát triển kinh doanh ngành thương mại , trừ
xác định mục tiêu kinh doanh
*chiến lược cạnh tranh
cơ chế chính sách phát triển kinh doanh
các biện pháp và giải pháp để thực hiện chiến lược

55 . các vai trò sau đây đều thuộc vai trò chiến lược kinh doanh của các doanh ngiệp thương mại , trừ
góp phần thực hiện chiến lược phát triển ngành thương mại và phát triển ngành kinh tế xã hội
*tăng lợi nhuận của doanh ngiệp
bảo đảm phát triển kinh doanh bền vững và nâng cao lợi thế cạnh tranh
nâng cao vị thế của doanh ngiệp trên thị trường

56 . nhân tố ảnh hưởng trực tiếp nhất đến sự phát triển kinh doanh của doanh ngiệp thương mại là
*cơ chế chính sách và pháp luật của nhà nước , các đối thủ cạnh tranh và phát triển của nguồn hàng
các đối thủ cạnh tranh các quy hoạch phát triển của các trung tâm kinh tế và cơ sở hạ tầng
hạ tầng xã hội , các quy hoạch của khu công nghiệp
phát triển nguồn hàng , hạ tầng cơ sơ và các đối thủ cạnh tranh

57.trong nền kinh tế thị trường và nền kinh tế tri thức, nguồn lực quan trọng nhất của doanh ngiệp thương mại là
vốn và huy động vốn
sự phát triển của nguồn nhân lực
*sự phát triển cơ sở vật chất kỹ thuật
năng lực kinh doanh

58 . một trong những điểm khác nhau cơ bản giữa chiến lược kinh doanh và kế hoạch kinh doanh là
khác nhau về thời gian
khác nhau về phương pháp
*khác nhau về cấp xây dựng

59 . kế hoạch cơ bản của kế hoạch lưu chuyển hàng hóa là
*kế hoạch bán hàng
kế hoạch vận chuyển
kế hoạch dự chữ
kế hoạch mua hàng và khai thác nguồn hàng

60 , trong tổ chức thực hiện kế hoạch công đoạn quan trọng nhất là
phân bố kế hoạch cho cacs cơ sở
*hoàn thiện cơ chế , chính sách và biện pháp
hoàn thiện hệ thống định mức kinh tế định mức
kiểm tra thự hiện kế hoạch

61.cơ sơ về tính chất tất yếu khách quan của hạch toán kinh doanh , trừ
do yêu cầu của của nền kinh tế thị trường ,phương thức quản lý nền kinh tế hàng hóa .
*Theo lệnh và yêu cầu cấp trên
Do lợi ích của kinh tế doanh ngiệp
Phát huy tính năng động của doanh ngiệp

62.khoản chi tiêu vừa đúng ,vừ thường xuyên ,quan trọng nhất voqis doanh ngiệp thương mại là:
Chi phạt do thực hiện hoạt động kinh tế
*Chi phí hoạt động quá trìnhkd theo kế hoạch ,định mức
Chi thưởng cho người lao động
Chi tổn thất hàng hóa cho đường vận chuyển cho người điều khiển phương tiện gay ra

63.kiểm tra tiền hoạt động thương mại gồm nhiều nội dung , nội dung tổng quát và cơ bản nói lên bản chất của kế toán kinh doanh
Kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch
kiểm tra tình hình chi tiêu
*Kiểm tra tổng thu tổng chi,lợi nhuận
Kiểm tra thực hiện định mức kiểm tra ,kỹ thuật

64.trong các nội dungq tài chính của doanh ngiệp thương mại nội dung ít quạn trọng hơn cả :
Chính sách, biện pháp huy động vốn ,nâng cao hiệu quả sử dụng vốn .
*hạch toán việc thưởng ,phạt
quản lý chi phí
quản lý lợi nhuận

65.tất cả các nhiệm vụ sau đều thuộc nhiệm vụ của nghành thương mại ,trừ :
nghiên cứu nhu cầu ,áp dụng các biện pháp để áp dụng nhu cầu thị trường
nghiên cứu thay đổi cơ cấu kinh tế
tổ chức nguồn hàng , phát triển nguồn hàng
*xuất nhập khẩu hàng hóa

66.nhiệm vụ ảnh hưởng ảnh hưởn trực tiếp dến phát triển kinh doanh :
kinh doanh theo nội dung đã dăng ký ,quản lý tốt nguồn lực doanh ngiệp
thực hiện tốt chính sách với người lao động
nghiên cứu thị trường ,quản lý tốt nguồn nhân lực
*thiết lập ,giải quyết có hiệu quả quan hệ trong nội bộ doanh ngiệp

67.loại hình doanh ngiệp phát triển hiện nay là :
doanh ngiệp nhà nước
công ty cổ phần
*doanh ngiệp dân doanh
doanh ngiệp liên doanh

68.quy mô doanh ngiệp chậm phát triển hiện nay là :
doanh ngiệp có quy mô nhỏ
doanh ngiệp có quy mô vừa
*doanh ngiệp có quy mô lớn

69.biện pháp hạn chế tiêu cực của thị trường tốt nhất là :
hoàn thiện hệ thống pháp luật
phát triển kinh tế ,xóa đói ,giảm nghèo
*tăng cường giáo dục chính trị
,nhất gd pháp luật

70.đặc điểm không thể hiện sự khác nhau cơ bảntrong cơ chế quản lý kinh tế ò nhà nước ta với nhà nước khác là :
Xác nhận ,công nhận quyền sở hữu về tư liệu sản xuất
Nhà nước xác nhận ,thừa nhận tính tự chủ về kinh tế của chủ thể kinh doanh
*Quản lý nhà nước nhằm thực hiện mục tiêu xây dựng kinh tế thị trường định hướng XHCN
Xây dựng đồng bộ ,phát triển yếu tố thị trường

71.đặc điểm riêng ở nước ta về q nhà nước tro ng nền kinh tế thị trường
Xác lập và công nhận quyền sở hữu về tư jieeuj sản xuất
*Nhà nước quản lý xây dựng nền kinh tế thị trường hướng XHCN
Nhà nước đầu tư ,quản lý kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo
Phát huy mặt tích cực ,hạn chế mặt tiêu cực cưa kinh tế thị trường ,bảo vệ lợi ích nhân dân

72.vai trò tác động trức tiếp đén phát triển kinh doanh của doanh ngiệp thương mại là :
tạo ra môi trường kinh doanh thuận lợi
*xây dựng và hướng thực hiện chiến lược phát triển kinh tế ,xã họi
tạo lập đồng bọ thị trường
nhà nước phát huy nặt tích cực ,hạn chế tiêu cực của nền kinh tế thị trường
nhà nước sử dụng sức mạnh đẻ điều tiết thị trường

73.nội dung quản của quản lý nhà nước trong cơ chế quản lý kế hoach hóa tập trung quan liêu bao cấp là :
hoạch định chiến lược phát triển kinh tế
nhà nước quản lý bằng pháp luật
*sản xuất kinh doanh theo kế hoạch nhà nước ,mua bán theo giá quy định
nhà nước xây dựng kinh tế thị trường định hướng XHCN

74.chức năng phù hợp nhất của quản lý nhà nước theo cơ chế thị trường là:
định hướng chiến lược phát triển kinh tế ,xã hội đàu tư 1 số nghành quan
*xây dựng cơ chế chính sách ,pháp luật ,định hướng chiến lươqcj phát triển kinh tế ,xã hội
C.phân phối và phân phối lại thu nhập quốc dân
D.quản lý ,bảo vệ tài sản
75. các vấn đề sau đây đều thuộc nội dung quản lý nhà nước về thương mại
định hướng chiến lược phát triển nghành thương mại
*quản lý kế hoạch kinh doanh của doanh ngiệp
quản lý hoạt động kinh tế của doanh ngiệp bằng pháp luật
điều tiết thị trường bằng công cụ kinh tế ,tài chính

76.các công ci\ụ quản lý sau ,đều đặc trưng của quản lý nhà nước về thương mại trong cơ chế thị trường ,trừ :
kế hoạch và thị trường
hệ thống pháp luật
*biện pháp hành chính
công cụ giá cả

77.các kế hoạch có tính tieu biểu tổng hợp thành kế hoạch tổng doanh thu của doanh ngiệp thương mại là :
Kế hoạch bán lẻ và trả góp
Kế hoạch bán chịu và trả góp
Kế hoạch bán buôn và kế hoạch xuất khẩu
*Kế hoạch bán trong thị trường trong người ươpcs và kế hoạch xuất khẩu

78.phương thúc mà người mua chịu trách nhiệnvaan chuy ênr và chịu cước phí vân chuyển là :
8Bán hàng tại kho và tại cơ sở kinh doanh
Bán hàng và giao hàng tại địa điểm người mua
Bán hàng và giao hàng tại bến cảng nhà ga

79. khi lưac chọn phương tiện vận tải ,tát cả các tiêu thức đều cơ bản ,trừ :
thời gian đi và đến đúng hạn
*phương tiện chắc chắn ,vệ sinh nhất
chi phí vận tải ít nhất
đảm bảo số lượng và chất lượng hàng hóa

80.trường hợp vận chuyển hàng hóa sau có hiệu quả nhất là :
hàng tươi sống vân chuyển bằng xe không mui
hàng có khói lượng lớn đi đường dài sử dụng phương tiaanj ô to
*hàng cồng kềnh ,khối lượng lớn đi đuonwgf dài thì đường sắt ,đường thủy
hàng quý hiếm vận chuyển đường dài thì đi ô tô

81.dự trữ tuyệt đối là :
*mức dự trữ tối đa cưa doanh ngiệp
mức dự trữ thường xuyên của doanh ngiệp
dự trữ bảo hiểm +dự trữ chuẩn bị
lượng dự trữ tính =hiện vật ,tiền

82.dư tương đối
dự trữ toiis thiểu của doanh ngiệp
dự trữ của doanh ngiệp tín =ngày
dự trữ bảo hiểm =dự trữ chuẩn bị
*dự trữ trung bình của doanh ngiệp

83. tất cả các lkhoanr chi phí sau đều thuộc chi phí lưu thông bổ sung ngoại trừ
chi phí vận tải hàng hóa
chi phí phân loại chỉnh lý hàng hóa
*chi phí hóa đơn chừng từ
chi phí bảo quản hàng hóa

84.các khaonr chi phí lưu thông sau đều thuộc chi phí lưu thông thuần túy ,trừ
chi phí mua bán hàng hóa
chi phí bao gói hàng hóa
*chi phí trả lợi tức tiền vay
chi phí quản lý doanh ngiệp
chi phí hóa đơn chứng từ

85.các chi phí thuộc biến phí
*chi phí mua bán hàng hóa
Chi phí thuê nhà mở cửa hàng
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí quản lý doanh ngiệp

86.cp thu ôcj định phí
Chi phí tiêu thụ hàng hóa
Chi phí quản lý doanh ngiệp
*Chi phí vận tải
Chi phí trừ dần vật chóng hỏng
trả lợi tức tiền vay

87.trường hợp tăng chi phí có thể không hợp lý là :
tăng chi phí phục vụ kinh doanh
tăng chi phí quảng cáo hàng hóa
*hàng luqu ađoongj tăng chi phí khuyến mại
tăng chi phí giao dịch và tiếp khách

88.trường hợp giảm chi phí gây bất lợi cho doanh ngiệp là
*gaimr chi phí lợi tức tiền vay ở trường hợp thiếu vốn kinh doanh ,chi phí qu ảng cáo ,tiếp thi khi hàng hóa tiêu thụ chậm
giảm chi phí tiếp khách ,chi phí quảng cáo ,tiếp thị khi hàng hóa tiêu thụ chậm
giảm chi phí quảng cáo ,tipếthi hàng hóa tiền tieeu thụ chậm ,giảm chi phí hao hụt
giảm chi phí hao hụt ,lợi túc tiền vay khi thiếu vốn kinh doanh

89.loại chi phí chi cho dịch vụ có tính chát sản xuất là
chi phí mua bán hàng hóa
*chi phí vận tải
chi phí trả lợi tức tiền vay
chi phí quảng cáo
chi phí quản lý doanh ngiệp

90.các loại chi phí lưu thông sử dụng trưc tiếp cho việc chuyển đổi hình thái giá trị của hàng hóa ,trừ
chi phí tiền êu thụ
chi phí bảo quản hàng hóa
*chi phí trả lợi tức tiền vay
chi phí tạo nguồn hàng
chi phí hóa đơn chứng từ

91.laoij thuộc điểm hòa vốn là :
tổng doanh thu =tổng chi phí =lợi nhuận
tổng doanh thu =tổng giá trị hàng hóa theo giá mua
*tổng doanh thu =tổng giá trị vốn hàng bán ra =chi phí lưu thông
tổng doanh thu =tổng giá trị hàng bán = tổng lợi nhuận

92.các nhan tố sau đếu ảnh hưởng tới lợi nhuận thương mại ,trừ
chính sách thuế
Chu kỳ sống của sản phẩm
Uy tín của doanh ngiệp
Các dịhj vụ thương mại
*Lĩnh vực kinh doanh

93.biện pháp tổng quát nhất nâng cao lợi nhuận là :
*đảy mạnh bán ra ,tiết kiệm chi phí hợp lý
tổ chức nguồn hàng ,mở rộng dịch vụ thương mại
mở rộng dịch vụ thương mại ,hoàn thiện cơ chế quản lý
hoàn thiện cơ chế quản lý ,tiết kiệm chi phí hợp lý

94.hh lưu thông trên thị trường có nhãn ,vì:
nhãn hàng hóa là 1 trong các phương tiện quảng cáo của doanh ngiệp lôi kéo chú ý khách hàng
thực hiện văn minh thương mại ,chứng tỏ chất lượng hàng hóa bảo đảm
để dễ kiêm tra định kỳ ,nắm số lượng hàng tồn kho ứ đọng và giá trị của số hàng đó
*đẻ người tiêu dùng nhận thông tin chính của hàng hóa đó tiện sử dụng bảo quanr

95. lợi ích quan trọng nhất với doanh ngiệp là
*chú ý thị trường trong và ngoài nước
để được giải thưởng chất lượng
giảm bót sự kiêm tra của cơ quan nhà nước
đẻ quảng cáo sản phẩm của mình
chứng tỏ doanh ngiệp tiếp cận ,thực hiện phương thức n lý chất lượng tiên tiến

96.loại sản phẩm có chất lượng tốt là
ghi nhãn theo quy định có hướng dẫ sử dụng bảo quảnlà
*đảm bảo dinh dưỡng vệ sinh an toàn màu sắc nùi vị theo quy định thích hợp
mẫu mã đẹp ,hâpx dẫn

97.khi cạnh tranh thắng lợi về chts lượng sản phẩm thì lợi ích tiêu biểu nhát là :
các doanh ngiệp biets được đối thủ cánh tranh của mình
*mang lại phồn vinh cho doanh ngiệp và nhà nước
mở rộng tầm nhìn cho các cán bộ điều hành doanh ngiệp
được các cấp chính quyền tổ chức quốc té khen thưởng

98.mục đích quan trọng nhất trong các mục đích áp dụng các phương pháp tốt như IS000 TQM:
THEO KỊP DOANH NGIệP KHÁC
tỏ ró khả năng doanh ngiệp có thể tiếp cận phương pháp mới
trình độ quản lý cán bộ nhnâ viên nâng cao tăng năng lực sản xuất của doanh ngiệp đáp ứng nhu cầu thị trường
*thỏa mãn nhu cầu khách hàng chiếm lĩnh thị trường thu lợi nhuận cao.

99.nhiemj vụ quan trọng nhất cơ quan nhà nước vế chất lượng hàng hóa là :
*xây dựng các văn bẳ quy phạm pháp luật quản lý chất lượng ,hướng dẫn các doanh ngiệp thực hiện hanh kiểm tra sử lý vi phạm về chất lượng
hỗ trợ tài chings cho các doanh ngiệp phát triển sản xuất nâng cao năng xuất ,chất lượng sản phẩm ,động viên khen thưởng các doanh ngiệp có nhiều thành tích
tuyen truyền giáo dục về công tác quản lý chất lượng ,động viên khen thưởng các doanh ngiệp có thành tích ,tổ chức họi chợ triển lãm hàng có chất lượng cao

100.ISO 9000là
tieu chuẩn do tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO ban hành cho 1 snar phẩm nào đó )
chuẩn mực quốc tế cho 1 sản phẩm nào đó dành cho hàng hóa xuất khẩu
*bộ tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống quản lý chất lượng ,bảo đảm chất lượng do ÍSO ban hành
là tiêu chuẩn cao nhất về chất lượng hàng hóa do tổ chức tiê chuuânr hóa ban hành

101.nhãn hàng hóa là :
dấu hiệu hàng hóa đ nhận biết nơi sản xuất nhà sản xuất chứng tỏ hàng hóa được sản xuất hợp pháp
*bản viết ảnh các loại dấu hiệu thể hiện các thông tin trức tiếp chủ yếu được in ỷuwcj tiếp hay dán dính chắc chắn trên hàng hóa bao bì
bộ phận cấu thành của thuơng hiệu hàng hóa
được bảo hộ về mặt sở hữu công nghiệp ,cũng là vật trang trí cho bao bì hâpx dẫn

102.giám định hàng hóa là

Xác định hàng hóa kinh doanh có đúng pháp luật không
*Hành vi thương mại do 1 tổ chức giám định độc lập thực hiện đẻ xác định tình trạng thực tế của hàng hóa thoe yêu cầu khách hàng
kiểm tra hàng hóa tại sân ga ,bến cảng ,kho hàng ..do 1 cơ quan có thẩm quyền tiến hành
xem hàng hóa có đảm bảo tiêu chuẩn không
việc thanh tra chất kượng của cơ quan chức năng

103.nguyên lý công nghiệp của quản lý chất lượng toàn diện (TQM)
làm đúng ngay từ đầu ,lấy phòng ngừa làm phương châm chính
*tập chung vào khách hàng vào q úa trình sản xuất phân phối trên mỗi thành viên của doanh ngiệpj,thamgia vào quy trình cải biến chất lượng
tập chung vòa giải quyết những khau gay lãng phí (chi phí không chất lượng )trong sản xuất kinh doanh
cải tiến chất lượng ở những khâu đầu vào ,ra của sản phẩm ,là tiếp cận ,áp dụng các phương pháp quản lý chất lượng hiện đại

104.tình trạng và chất lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường hiện nay làm cho người tiêu dùng lo ngại nhất là
hàng không đảm bảo chất lượng như công bố
hàng nội nhưng ghi nhãn mác bằng tiếng nước ngoài
*hàng quá thời hạn sư dụng
hàng không ghi rõ nguồn gốc
hàng nhái ,hàng rởm

105.đặc điemr làm cho chất lượng trở thành yếu tố cạnh tranh là
sự tiến bộ của khoa học kyx thuật
sự bão hòa của nhiuề thị trýờng chủ yếu
*thị trýờng càng ngày mở rộng výợt ra khỏi biên giới quốc gia
các nguyên thủ quốc gia ngày càng quan tâm ðến chất lýợng
trình độ tiêu dùng của người dân thế giớ càng cao

106 trong trường hợp thanh tra về chất lượng hàng hóa của cơ quan quản lý nhà nước sau trường hợp thực hiện pháp luật là :
khi phát hiện doanh ngiệp vi phạm quy định về quản lý chất lượng hàng hóa
khi được quần chúng phản ánh hàng hóa của doanh ngiệp có vấn đề
khi có sự nhắc nhở của cơ quan cấp trên
khi cầ nắm tình hình thực tế cưa doanh ngiệp
*khi có quy định của thủ trưởng cơ quan nhà nước có thẩm quyền

107.cấu trúc của mã số EAL-13 đungs nhất là
gồm 3 phần :mã số doanh ngiệp,mặt hàng,số kiểm tra
g
Về Đầu Trang Go down
http://share2me.tk
 
Trắc nghiệm thương mại_ Chuẩn ( svHUBT)
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» HOT] : Trắc nghiệm Trực tuyến môn Thương Mại
» NEW OCEANSVHUBT FORUMThông tin tuyển sinh 2013Cuộc thi sáng tác thiết kế mẫu đồng phục và lễ phục [Trắc nghiệm PDF+ Pest]: Môn Kế toán sản xuất
» tieng-viet-de-thuong-qua-hai-mien-nam-bac
» Tổng hợp ebook giáo trình của trường cho bạn nào cần tham khảo. Bản chuẩn không phải chỉnh.
» Kinh nghiệm Phượt mùa mưa

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Welcome to Toasang Forum :: TÀI LIỆU VÀ CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ :: Các Môn Tài Chính Ngân Hàng-
Chuyển đến